Điểm Chuẩn Học Viện Hang Khong Tphcm, Điểm Chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam Năm 2023
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | DGNL | 600 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 21 | Xét học bạ | |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | DGNL | 600 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
11 | Kinh tế vận tải | 7840104 | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
12 | Kinh tế vận tải | 7840104 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 18 | Xét học bạ | |
16 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | DGNL | 600 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Xét học bạ | |
18 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNL | 700 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101E | A01, D01, D14, D15, XDHB | 21 | Chương trình học bằng tiếng Anh;Xét học bạ | |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 700 | Chương trình học bằng tiếng Anh;Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
21 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | DGNL | 850 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
22 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, D07, K01, XDHB | 26 | Xét học bạ | |
23 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 | DGNL | 850 | Đánh giá năng lực (thang 1200) | |
24 | Quản lý hoạt động bay | 7840102 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Xét học bạ |
Học viện Hàng không thi khối nào là thắc mắc của rất nhiều các bạn thí sinh. Tuy nhiên vì trường có nhiều những nhóm ngành đào tạo khác nhau nên khối thi cũng rất đa dạng. Cùng tìm hiểu kỹ hơn về các tổ hợp môn tuyển sinh vào Học viện Hàng không Việt Nam cùng các lưu ý hữu ích.
Đôi nét về học viện Hàng không Việt Nam
Nhắc đến các nhóm ngành học liên quan đến hàng không hẳn nhiều người sẽ nghĩ ngay đến Học viện Hàng không. Đây là một trong những đơn vị đào tạo hàng đầu tại Việt Nam với lịch sử lâu năm, sự uy tín cùng chất lượng đảm bảo. Cơ sở giáo dục công lập này mỗi năm luôn thu hút rất đông người đăng ký xét tuyển.
Có hai hình thức thi vào học viện Hàng khôngNgoài ra, thí sinh phải đặc biệt lưu ý những điều sau đây:
Nhà trường xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp ( NV1 là cao nhất ). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đăng ký.Thí sinh đã trúng tuyển vào bất kỳ nguyện vọng nào ở phương thức trước thì các phương thức sau sẽ không xét đến nữa. Đối với thí sinh đăng ký nhiều phương thức cùng lúc, nhà trường xét tuyển theo thứ tự sau: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi > ưu tiên xét tuyển IELTS > đánh giá năng lực > học bạ. Lệ phí xét tuyển là 20.000 đồng/ nguyện vọng.Ngoài ra, với mỗi ngành học khác nhau thí sinh còn phải đáp ứng những yêu cầu riêng.Lời kết
Trên đây là sơ lược về học viện Hàng không – cơ sở giáo dục và đào tạo hàng đầu Việt Nam. Xoay quanh thông tin học viện Hàng không thi khối nào chính là bảng điểm chuẩn xét tuyển mới nhất năm 2023.
Nếu bạn quan tâm và có nguyện vọng học tập tại ngôi trường này thì hãy nhanh chóng truy cập vào trang chủ để biết thêm thông tin chi tiết. Seoul Academy luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn.